Thư viện Trường THCS Mai Xuân Thưởng
Hồ sơ Bạn đọc
Tra cứu
Bản tin
Thư mục
Tài trợ
Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo:
Tên tài liệu
;
Tác giả
)
Tìm thấy:
1.
VŨ BỘI TUYỀN
Toán học vui
/ Vũ Bội Tuyền b.s .- H. : Thanh niên , 1999 .- 151tr ; 19cm
Tóm tắt:
Những bài toán giải trí, đố vui cho các em học sinh phổ thông tiểu học, phổ thông cơ sở, trung học. Có giải đáp kèm theo cuối bài
/ 12.000đ
1. [
Trường phổ thông
] 2. |
Trường phổ thông
| 3. |
Khoa học thường thức
| 4.
Toán học
| 5.
Học sinh
| 6.
Giải trí
|
510
VBT.TH 1999
ĐKCB:
TK.01138 (Sẵn sàng)
2.
HÀ VIỆT ANH
Thế giới quanh ta
: Tri thức bách khoa phổ thông . T.1 : Khám phá tự nhiên / Hà Việt Anh, Cù Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Mai Hồng.. .- H. : Giáo dục , 2002 .- 296tr : ảnh ; 24cm
Tóm tắt:
Trả lời những câu hỏi về thế giới tự nhiên với các căn cứ khoa học trên cơ sở tham khảo tư liệu thống nhất từ các bộ sách tri thức bách khoa nổi tiếng trên thế giới
/ 85.800đ
1. [
Khoa học tự nhiên
] 2. |
Khoa học tự nhiên
| 3. |
Khoa học thường thức
| 4.
Bách khoa thư
|
I.
Nguyễn Thị Mai Hồng
. II.
Trần Vĩnh Phúc
. III.
Phan Hằng Phương
. IV.
Cù Thị Vân Anh
.
KPL
HVA.T1 2002
ĐKCB:
TK.00052 (Sẵn sàng)
3.
HÀ VIỆT ANH
Thế giới quanh ta
: Tri thức bách khoa phổ thông . T.2 : Con người và sự sống / Hà Việt Anh, Cù Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Mai Hồng.. .- H. : Giáo dục , 2002 .- 492tr : ảnh ; 24cm
Tóm tắt:
Trả lời những câu hỏi về con người, sự sống và các hoạt động xã hội dựa trên cơ sở tham khảo tư liệu thống nhất từ các bộ sách tri thức bách khoa nổi tiếng trên thế giới
/ 98.800đ
1. [
Bách khoa thư
] 2. |
Bách khoa thư
| 3. |
Con người
| 4.
Sự sống
| 5.
Khoa học thường thức
|
I.
Trần Vĩnh Phúc
. II.
Phan Hằng Phương
. III.
Nguyễn Thị Mai Hồng
. IV.
Cù Thị Vân Anh
.
KPL
HVA.T2 2002
ĐKCB:
TK.00053 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
TK.00054 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
TK.00055 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
TK.00056 (Sẵn sàng)
4.
Vì sao có thủy triều?
: Em muốn biết? / Nguyễn Hoàng, Quốc Việt .- Tp. HCM : Trẻ , 1999 .- 16 tr. : Tranh màu ; 19 cm.
/ 4.000đ.
1. [
Sách thiếu nhi
] 2. |
Sách thiếu nhi
| 3. |
Khoa học thường thức
|
I.
Nguyễn Hoàng
. II.
Quốc Việt
.
612
NH.VS 1999
ĐKCB:
TN.01667 (Sẵn sàng)
5.
NGUYỄN HOÀNG
Vì sao có nhật thực?
/ Nguyễn Hoàng, Quốc Việt .- T.p. Hồ Chí Minh : Nxb Trẻ , 1999 .- 16tr. ; 19cm. .- (Bộ sách "Em muốn biết")
/ 4.000đ
1. [
Thiếu nhi
] 2. |
Thiếu nhi
| 3. |
khoa học thường thức
|
I.
Nguyễn Hoàng
. II.
Quốc Việt
.
001
NH.VS 1999
ĐKCB:
TN.01666 (Sẵn sàng)
6.
NGUYỄN HOÀNG
Vì sao mắt ta nhìn thấy được?
/ Nguyễn Hoàng, Quốc Việt .- T.p. Hồ Chí Minh : Nxb Trẻ , 1999 .- 16tr. ; 19cm. .- (Bộ sách "Em muốn biết")
/ 4.000đ
1. [
Thiếu nhi
] 2. |
Thiếu nhi
| 3. |
khoa học thường thức
|
I.
Nguyễn Hoàng
. II.
Quốc Việt
.
001
NH.VS 1999
ĐKCB:
TN.01660 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
TN.01661 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
TN.01662 (Sẵn sàng)
7.
NGUYỄN HOÀNG
Vì sao có được núi cao?
/ Nguyễn Hoàng, Quốc Việt .- T.p. Hồ Chí Minh : Nxb Trẻ , 1999 .- 16tr. ; 19cm. .- (Bộ sách "Em muốn biết")
/ 4.000đ
1. [
Thiếu nhi
] 2. |
Thiếu nhi
| 3. |
khoa học thường thức
|
I.
Nguyễn Hoàng
. II.
Quốc Việt
.
001
NH.VS 1999
ĐKCB:
TN.01657 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
TN.01658 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
TN.01659 (Sẵn sàng)
8.
NGUYỄN TỨ
Động vật cao nhất thế giới. Hươu cao cổ
/ Nguyễn Tứ .- T.p. Hồ Chí Minh : Nxb Trẻ , 1999 .- 29tr. ; 19cm. .- (Thế giới quanh ta)
/ 4.800đ/2000b
1. [
Khoa học thường thức
] 2. |
Khoa học thường thức
| 3. |
thiếu nhi
|
I.
Nguyễn Tứ
.
599.638
NT.DV 1999
ĐKCB:
TN.01650 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
TN.01651 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
TN.01686 (Sẵn sàng)