Thư viện Trường THCS Mai Xuân Thưởng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
314 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. HOÀNG LIÊN
     Học ăn học nói học gói học mở / Hoàng Liên .- Tái bản lần thứ 32 .- Thành phố Hồ Chí Minh : Trẻ , 2016 .- 189 tr. ; 20 cm
  Tóm tắt: Gồm những mẩu chuyện, những kinh nghiệm sống, cách viết, cách học và giới thiệu những qui tắc về giao tiếp ở những nơi công cộng
   ISBN: 934974134961 / 43.000

  1. Vietnam.  2. Việt Nam.  3. |Quan hệ xã hội|  4. |Social life and customs|  5. Đời sống xã hội và phong tục|
   302.1 HL.HĂ 2016
    ĐKCB: TK.01621 (Sẵn sàng)  
2. Sổ tay công tác tuyên truyền phổ biến pháp luật về biển đảo / Ban biên tập tạp chí dạy và học ngày nay sưu tầm và biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2015 .- 411tr. ; 28cm.
/ 350.000đ

  1. Biển đảo.  2. pháp luật.  3. Việt Nam.  4. sổ tay.
   333.91 .ST 2015
    ĐKCB: TK.01553 (Sẵn sàng)  
3. Giúp Hiệu trưởng điều hành quản lý công việc đạt hiệu quả cao / Quý Long - Kim Thư (sưu tầm và hệ thống) .- H. : Lao động - Xã hội , 2012 .- 461tr. ; 28cm
/ 325.000đ

  1. Giáo dục.  2. Việt Nam.  3. Quản lí.  4. Hiệu trưởng trường học.  5. [Quản lý trường học]  6. |Quản lý trường học|
   I. Kim Thư.   II. Quý Long.
   371.2009597 KT.GH 2012
    ĐKCB: TK.01552 (Sẵn sàng)  
4. Những vụ thảm sát của lính Mỹ ở Việt Nam thông tin và dư luận / Cơ Long sưu tầm, b.s. .- H. : Văn hoá Thông Tin , 2013 .- 502tr. : ảnh ; 27cm
  Tóm tắt: Trình bày quá trình Mỹ can thiệp chiến tranh ở Việt Nam tham vọng thực hiện chiến tranh toàn cầu; Mỹ Nguỵ tiến hành những cuộc đàn áp khủng bố cộng sản ; tội ác cảu Mỹ trong những vụ thảm sát ở Việt Nam, tội ác tra tấn tù nhân của đế quốc mĩ, tội ác rải chất độc da cam, tội ác ném bom và dư luận của thế giới về chiến tranh ở VIệt Nam
/ 345000đ

  1. Chiến tranh.  2. Dư luận.  3. Lịch sử.  4. Việt Nam.
   I. Cơ Long.
   959.7043373 CL.NV 2013
    ĐKCB: TK.01546 (Sẵn sàng)  
5. LẠI VĂN ÂN
     Trịnh Huyền không thích làm quan : Những tấm gương Hiếu thảo, Hiếu học / Lại Văn Ân .- H. : Thanh Niên , 2004 .- 69tr ; 18cm .- (Tuyển chọn truyện đọc)
/ 6.500đ

  1. Truyện ngắn.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   895.9223 LVÂ.TH 2004
    ĐKCB: TK.01202 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM CÔN SƠN
     101 điều cần biết thắng cảnh nổi tiếng nước nhà : Đất việt mến yêu du lịch những năm 2000 / Phạm Côn Sơn .- H. : Thanh niên , 1999 .- 180tr. ; 18cm
   Bìa sách ghi : Sổ tay du lịch
  Tóm tắt: Giới thiệu nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng của đất nước Việt Nam
/ 10.000đ

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Di tích lịch sử.  3. Việt Nam.  4. Di tích văn hóa.
   KPL PCS.1D 1999
    ĐKCB: TK.01192 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01193 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01194 (Sẵn sàng)  
7. NHẤT LINH
     Truyện ngắn Nhất Linh : Truyện ngắn / Trịnh Bá Đĩnh tuyển chọn và giới thiệu .- H. : Văn học , 2000 .- 523tr. ; 19cm
/ 43.000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   895.922334 NL.TN 2000
    ĐKCB: TK.01053 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01054 (Sẵn sàng)  
8. Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam / Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức b.s. .- H. : Văn hóa thông tin , 1999 .- 242tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Ghi chép toàn bộ lịch sử Việt Nam từ thời Hồng Bàng đến Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày nay 1 cách ngắn gọn
/ 21.000đ

  1. Lịch sử.  2. Việt Nam.  3. Niên biểu.
   959.7 .TT 1999
    ĐKCB: TK.01051 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01052 (Sẵn sàng)  
9. KHÁI HƯNG
     Đời mưa gió : Truyện / Khái Hưng, Nhất Linh .- Tp.Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh , 1999 .- 245tr. ; 19cm
/ 19.500đ

  1. Việt Nam.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.
   I. Nhất Linh.
   KPL KH.DM 1999
    ĐKCB: TK.01041 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01042 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01043 (Sẵn sàng)  
10. Tìm hiểu các ngành luật Việt Nam: Luật khiếu nại, tố cáo và văn bản hướng dẫn thi hành / ThS: Phan Đình Khánh .- In lần thứ 1, có bổ sung .- TP.HCM : Nxb Thành phố Hồ Chí Minh , 1999 .- 75tr ; 21cm
  Tóm tắt: Quốc hội khoá X nước CHXHCN Việt Nam Kỳ họp thứ 4 ngày 28/10 đến 1/12/1998 thông qua và có hiệu lực từ ngày 1/1/1999. Sách được trình bầy theo trình tự như sau: 1- Mục đích cơ cấu nội dung luật khiếu nại, tố cáo; -Luật khiếu nại, tô cáo;- Nghị định 67/1999/NĐ-CP ngày 7/8/1999 của chính phủ quy định chi chiết và hướng dẫn thi hành luật khiếu nại, tố cáo
/ 7.000

  1. Khiếu nại.  2. Văn bản.  3. Việt Nam.  4. Tố cáo.  5. Luật.
   I. ThS: Phan Đình Khánh.
   347.597 TPDK.TH 1999
    ĐKCB: TK.00978 (Sẵn sàng)  
11. Lá cờ thêu 6 chữ vàng : Giúp em tìm hiểu lịch sử . T.8 / Tạ Chí Đông Hải biên soạn; Tranh: Trương Quân .- H. : Thanh niên , 2004 .- 94tr. ; 19cm .- (Truyện xưa đất Việt bằng tranh)
/ 8.000đ

  1. Việt Nam.  2. Thiếu nhi.  3. Lịch sử.  4. Truyện tranh.  5. Truyện lịch sử.
   I. Tạ Chí Đông Hải biên soạn.
   398.209597 6TCDH.L8 2004
    ĐKCB: TK.00948 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00949 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00950 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00951 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00952 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00953 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00954 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00955 (Sẵn sàng)  
12. KHÁI HƯNG
     Thoát ly : Truyện ngắn / Khái Hưng .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp.Hồ chí Minh , 1999 .- 215tr. ; 19cm
/ 19.500đ

  1. Việt Nam.  2. Truyện ngắn.  3. Văn học hiện đại.
   80032 KH.TL 1999
    ĐKCB: TK.00907 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00908 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00909 (Sẵn sàng)  
13. VŨ NGỌC KHÁNH
     Truyện Trạng Việt Nam / Vũ Ngọc khánh chủ biên; Hoàng Khôi , Phan Kiến Giang tuyển chọn, b.s. .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2003 .- 192tr. ; 19cm
/ 13.000đ

  1. Truyện cười.  2. Việt Nam.  3. Văn học dân gian.
   398.209597 VNK.TT 2003
    ĐKCB: TK.00902 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00903 (Sẵn sàng)  
14. LAN KHAI
     Mực mài nước mắt lầm than / Lan Khai .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ .- 143tr. : 1999 ; 19cm
/ 13.000đ.

  1. Tiểu thuyết.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   895.922332 LK.MM
    ĐKCB: TK.00829 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01070 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01071 (Sẵn sàng)  
15. DU YÊN
     Ca dao trào phúng dân gian Việt Nam / Du Yên tuyển chọn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2004 .- 159tr. ; 19cm
/ 15000đ

  1. Ca dao.  2. Văn học dân gian.  3. Việt Nam.  4. Trào phúng.
   KPL DY.CD 2004
    ĐKCB: TK.00797 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00794 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00795 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00796 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN XUÂN NAM
     Chế Lan Viên - Huy Cận : Giúp học sinh học tốt môn Văn. Để giáo viên tham khảo, đọc thêm. Dành cho những người yêu văn chương / Nguyễn Xuân Nam tuyển chọn và giới thiệu .- H. : Giáo dục , 1999 .- 147tr. ; 19cm .- (Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường)
/ 9.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.
   895.9223 NXN.CL 1999
    ĐKCB: TK.00446 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00447 (Sẵn sàng)  
17. VŨ DƯƠNG QUỸ
     Nguyễn Tuân : Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường / Vũ Dương Quỹ .- H. : Giáo dục , 1999 .- 115tr ; 19cm
/ 7.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.
   895.9223009 VDQ.NT 1999
    ĐKCB: TK.00333 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00334 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00335 (Sẵn sàng)  
18. LÊ BẢO
     Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường Xuân Diệu / Lê Bảo .- H. : Giáo dục , 1999 .- 139tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát cuộc đời và sự nghiệp của nhà văn Xuân Diệu và phân tích, giảng văn một số tác phẩm của ông.
/ 8.500đ

  1. Xuân Diệu.  2. Việt Nam.
   I. Lê Bảo.
   8V(083) LB.NV 1999
    ĐKCB: TK.00330 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00331 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00332 (Sẵn sàng)  
19. LÊ BẢO
     Nguyễn Du / Lê Bảo .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 183tr ; 21cm .- (Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường)
/ 11.000đ

  1. Việt nam.  2. Văn Học.
   895.76 LB.ND 1999
    ĐKCB: TK.00327 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00328 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00329 (Sẵn sàng)  
20. Các nhà thơ nữ Việt Nam : Sáng tác và phê bình / Giới thiệu và tuyển chọn: Bùi Kim Anh, Trần Thị Thắng, Trần Thị Mỹ Hạnh.. .- H. : Giáo dục , 2003 .- 561tr. ; 20cm
/ 36.000đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.
   I. Trần Thị Thắng.   II. Trần Thị Mỹ Hạnh.   III. Phan Thị Thanh Nhàn.   IV. Bùi Kim Anh.
   895.92214 TTT.CN 2003
    ĐKCB: TK.00243 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00245 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00246 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»