99 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
Tin học 8
: Sách giáo viên
/ Nguyễn Chí Công (tổng chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (ch.b.), Nguyễn Hải Châu
.- H. : Giáo dục Việt Nam , 2023
.- 99 tr. : minh hoạ ; 24 cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
ISBN: 9786040349897 / 20.000đ
1. Tin học. 2. Phương pháp giảng dạy. 3. Lớp 7.
I. Nguyễn Chí Công. II. Hà Đặng Cao Tùng. III. Nguyễn Hải Châu.
005.0712 8NCC.TH 2023
|
ĐKCB:
GV.00343
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00344
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00345
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00346
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00347
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Giáo dục công dân 7
: Sách giáo viên
/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.),
.- H. : Giáo dục Việt Nam , 2023
.- 108 tr. : bảng ; 27 cm .- (Kết nối tri thức cuộc sống)
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về dạy học môn Giáo dục công dân; hướng dẫn phương pháp dạy học thực hiện các bài học trong sách giáo khoa Giáo dục công dân lớp 8 gồm 2 phần: Những vấn đề chung, Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể... ISBN: 9786040349880 / 19.000đ
1. Lớp 7. 2. Giáo dục công dân. 3. Phương pháp giảng dạy.
I. Nguyễn Thị Toan. II. Trần Thị Mai Phương.
170.712 7NTT.GD 2023
|
ĐKCB:
GV.00328
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00329
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00330
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00331
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00332
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
8.
Ngữ văn 7
: Sách giáo viên
. T.2
/ Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo...
.- H. : Giáo dục , 2022
.- 100 tr. : bảng, sơ đồ ; 27 cm .- (Chân trời sáng tạo)
Tóm tắt: Trình bày những yêu cầu cần đạt, phương pháp và phương tiện dạy học, tổ chức các hoạt động giảng dạy từng bài học cụ thể trong sách giáo khoa Ngữ văn 7 ISBN: 9786040320018 / 24.000đ
1. Phương pháp giảng dạy. 2. Lớp 7. 3. Ngữ văn.
I. Trần Lê Duy. II. Dương Thị Hồng Hiếu. III. Nguyễn Thành Thi. IV. Nguyễn Thị Hồng Nam.
807.12 7TLD.N2 2022
|
ĐKCB:
GV.00217
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00218
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00219
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00220
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
GV.00221
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Toán 7
: Sách giáo viên
/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Trần Đức Huyên (ch.b.), Nguyễn Cam...
.- H. : Giáo dục Việt Nam , 2022
.- 196tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm .- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
ISBN: 9786040319982 / 47.000đ
1. Lớp 7. 2. Toán. 3. Phương pháp giảng dạy.
I. Trần Đức Huyên. II. Nguyễn Cam. III. Nguyễn Văn Hiển. IV. Ngô Hoàng Long.
510.0076 7TDH.T7 2022
|
ĐKCB:
GV.00207
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00208
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00209
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00210
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00211
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Công nghệ 7
: Sách giáo viên
/ Bùi Văn Hồng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Cẩm Vân (ch.b.), Nguyễn Thị Hồng Chiếm...
.- H. : Giáo dục , 2022
.- 128 tr. : bảng, sơ đồ ; 27 cm .- (Chân trời sáng tạo)
Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp giảng dạy các bài học cụ thể môn Công nghệ 7 theo các chủ đề: Trồng trọt; trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng; chăn nuôi; nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi; nuôi thuỷ sản ISBN: 9786040319913 / 22.000đ
1. Nông nghiệp. 2. Lớp 7. 3. Công nghệ. 4. Phương pháp giảng dạy.
I. Nguyễn Tiến Lực. II. Nguyễn Thị Hồng Chiếm. III. Quách Văn Thiêm. IV. Nguyễn Thị Cẩm Vân.
630.0712 7NTL.CN 2022
|
ĐKCB:
GV.00187
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00188
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00189
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00190
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00191
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Giáo dục thể chất 6
: Sách giáo viên
/ Hồ Đắc Sơn, Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Ngô Việt Hoàn (ch.b.)...
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2022
.- 155 tr. : bảng, tranh màu ; 27 cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Thư mục: tr. 20-21 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung trong giảng dạy môn Giáo dục thể chất lớp 6. Nội dung và phương pháp dạy học theo chủ đề: Chế độ dinh dưỡng trong luyện tập thể dục thể thao; chạy cự li ngắn 60m; ném bóng; chạy cự li trung bình; bài tập thể dục; thể thao tự chọn như cầu lông, bóng đá, bóng rổ ISBN: 9786040256423 / 40.000đ
1. Giáo dục thể chất. 2. Phương pháp giảng dạy. 3. Lớp 6.
I. Nguyễn Mạnh Toàn. II. Ngô Việt Hoàn. III. Nguyễn Duy Quyết. IV. Hồ Đắc Sơn.
796.071 6NMT.GD 2022
|
ĐKCB:
GV.00057
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00058
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00059
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00060
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00061
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00062
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
HOÀNG LONG Âm nhạc 6
: Sách giáo viên
/ Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổngch.b.),
.- H. : Giáo dục , 2021
.- 103tr. ; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040256447 / 19.000đ
1. Âm nhạc. 2. Phương pháp giảng dạy. 3. Lớp 6.
I. Hoàng Long.
780.71 6HL.ÂN 2021
|
ĐKCB:
GV.00033
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00034
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00035
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00036
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00037
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00038
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
Mĩ thuật 7
/ Phạm Văn Tuyến (tổng ch.b.), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê...
.- H. : Đại học Sư phạm , 2022
.- 131 tr. : minh hoạ ; 24 cm .- (Cánh Diều)
Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể đối với môn Mĩ thuật 7: Chân dung bộ đội; phong cảnh quê hương; vẽ mẫu có dạng khối trụ; chữ cơ bản; sáng tạo hoạ tiết trang trí; tìm hiểu nghệ thuật tạo hình trung đại thế giới và Việt Nam; tạo dáng và trang trí mặt nạ...
1. Mĩ thuật. 2. Lớp 7. 3. Phương pháp giảng dạy.
I. Nguyễn Thị Hồng Thắm. II. Nguyễn Thị Mỵ. III. Nguyễn Duy Khuê. IV. Ngô Thị Hường.
707.1 7NTHT.MT 2022
|
ĐKCB:
GK.00162
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
Tài liệu hỏi đáp về phương pháp bàn tay nặn bột
/ Phạm Ngọc Định, Trần Thanh Sơn, Bùi Việt Hùng, Đào Văn Toàn
.- H. : Giáo dục , 2014
.- 99tr. : minh hoạ ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học Tóm tắt: Giới thiệu 65 câu hỏi và trả lời về phương pháp "Bàn tay nặn bột"- phương pháp dạy học tích cực, thích hợp cho việc giảng dạy các kiến thức khoa học tự nhiên, bao gồm: nội dung của phương pháp, cách thức tổ chức dạy học, vai trò của người giáo viên trong dạy học, trang thiết bị phục vụ việc dạy học...
1. Phương pháp giảng dạy. 2. Tiểu học. 3. Trung học cơ sở. 4. Kiến thức khoa học.
I. Đào Văn Toàn. II. Trần Thanh Sơn. III. Phạm Ngọc Định. IV. Bùi Việt Hùng.
372.35 DVT.TL 2014
|
ĐKCB:
TK.01493
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01494
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01495
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01594
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Bước đầu đổi mới kiểm tra kết quả học tập các môn học của học sinh lớp 7
: Lưu hành nội bộ
. Q.2
: Các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung Quốc, Thể dục, Mĩ thuật, Âm nhạc / Trần Kiều (ch.b.); Lê Thị Mỹ Hà, Dương Văn Hưng,..
.- H. : Giáo dục , 2004
.- 303tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Cung cấp một số khái niệm cơ bản, định hướng về việc đổi mới đánh giá chất lượng học tập của học sinh và các đề kiểm tra mẫu để giáo viên tham khảo
1. Phương pháp giảng dạy. 2. Môn học. 3. Lớp 7. 4. Tiếng Anh. 5. Ngữ văn.
I. Trần Kiều. II. Lê Thị Mỹ Hà. III. Dương Văn Hưng. IV. Nguyễn Quốc Tuấn.
372.19 7TK.B2 2004
|
ĐKCB:
TK.01325
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở
: Môn: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc
/ Nguyễn Hạnh Dung, Đào Ngọc Lộc, Vũ Thị Lợi,..
.- H. : Hà Nội , 2004
.- 131tr. : bảng ; 24cm
Tóm tắt: Lí luận chung về đổi mới phương pháp dạy học môn tiếng Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc ở trung học cơ sở. Vận dụng các phương pháp dạy học theo định hướng đổi mới và một số bài soạn minh hoạ / [kd]
1. Phương pháp giảng dạy. 2. Trung học cơ sở. 3. Tiếng Pháp.
I. Đào Thế Lân.
448 DTL.MS 2004
|
ĐKCB:
TK.01324
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
|